Ý nghĩa của từ giấm ghém là gì:
giấm ghém nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ giấm ghém. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giấm ghém mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm ghém


Cỗ làm bằng thịt lợn luộc ăn với giấm và rau ghém. | Cỗ làm đơn giản.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm ghém


d. 1. Cỗ làm bằng thịt lợn luộc ăn với giấm và rau ghém. 2. Cỗ làm đơn giản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấm ghém". Những từ có chứa "giấm ghém" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giấm ghém


d. 1. Cỗ làm bằng thịt lợn luộc ăn với giấm và rau ghém. 2. Cỗ làm đơn giản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< giấm giấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa