1 |
giảm thọ Làm cho đời ngắn đi. | : ''Rượu và thuốc phiện '''giảm thọ''' người nghiện.''
|
2 |
giảm thọđg. Làm cho đời ngắn đi: Rượu và thuốc phiện giảm thọ người nghiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm thọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giảm thọ": . giảm thọ giảm thuế giám thị. [..]
|
3 |
giảm thọđg. Làm cho đời ngắn đi: Rượu và thuốc phiện giảm thọ người nghiện.
|
4 |
giảm thọgiảm tuổi thọ, làm cho đời ngắn đi.
|
<< giảm sút | giản >> |