Ý nghĩa của từ giảm thọ là gì:
giảm thọ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giảm thọ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giảm thọ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảm thọ


Làm cho đời ngắn đi. | : ''Rượu và thuốc phiện '''giảm thọ''' người nghiện.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảm thọ


đg. Làm cho đời ngắn đi: Rượu và thuốc phiện giảm thọ người nghiện.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giảm thọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giảm thọ": . giảm thọ giảm thuế giám thị. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảm thọ


đg. Làm cho đời ngắn đi: Rượu và thuốc phiện giảm thọ người nghiện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giảm thọ


giảm tuổi thọ, làm cho đời ngắn đi.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giảm sút giản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa