Ý nghĩa của từ giại là gì:
giại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giại


Đồ bằng tre hay gỗ đặt ở hiên để che nắng gió. | Bãi đất thường dùng làm nghĩa địa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giại


d. Đồ bằng tre hay gỗ đặt ở hiên để che nắng gió.d. Bãi đất thường dùng làm nghĩa địa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giại": . gì gì giai giải gi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giại


d. Đồ bằng tre hay gỗ đặt ở hiên để che nắng gió. d. Bãi đất thường dùng làm nghĩa địa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giại


đồ dùng hình tấm bằng tre nứa hoặc bằng gỗ, đặt ở hiên để che nắng gió tấm giại
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giương giạng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa