1 |
giòn Dễ vỡ, dễ gãy. | : ''Đồ sứ '''giòn''' lắm, phải cẩn thận'' | Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng. | : ''Bánh đa nướng '''giòn''' lắm'' | Xinh đẹp, dễ thương. | : ''Ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường [..]
|
2 |
giòntt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); [..]
|
3 |
giòntt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại giòn như xưa (cd). trgt Nói tiếng phát ra thành tiếng vang và gọn: Cười ; Pháo nổ giòn. [..]
|
4 |
giòndễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng gang bền nhưng giòn cá rán giòn bánh đa nướng giòn (âm thanh) vang, [..]
|
<< giòi | gió lốc >> |