Ý nghĩa của từ giòn là gì:
giòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ giòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa giòn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòn


Dễ vỡ, dễ gãy. | : ''Đồ sứ '''giòn''' lắm, phải cẩn thận'' | Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng. | : ''Bánh đa nướng '''giòn''' lắm'' | Xinh đẹp, dễ thương. | : ''Ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòn


tt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòn


tt 1. Dễ vỡ, dễ gãy: Đồ sứ giòn lắm, phải cẩn thận 2. Nói vật gì khi nhai vỡ ra thành tiếng: Bánh đa nướng giòn lắm 3. Xinh đẹp, dễ thương: ở nhà nhất mẹ nhì con, ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta (cd); Cau già dao sắc lại non, người già trang điểm lại giòn như xưa (cd). trgt Nói tiếng phát ra thành tiếng vang và gọn: Cười ; Pháo nổ giòn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

giòn


dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng gang bền nhưng giòn cá rán giòn bánh đa nướng giòn (âm thanh) vang, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giòi gió lốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa