1 |
giá trị Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người. | : ''Thịt, trứng.. là những thức ăn có '''giá trị'''.'' | : '''''Giá trị''' của một phát minh khoa học là [..]
|
2 |
giá trịd. 1. Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người: Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị; Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiế [..]
|
3 |
giá trịd. 1. Cái mà người ta dùng làm cơ sở để xét xem một vật có lợi ích tới mức nào đối với con người: Thịt, trứng.. là những thức ăn có giá trị; Giá trị của một phát minh khoa học là thúc đẩy kỹ thuật tiến lên; Giá trị của một tác phẩm văn học. 2. Cái mà người ta dựa vào để xét xem một người đáng quí đến mức nào về mặt đạo đức, trí tuệ, nghề nghiệp, tà [..]
|
4 |
giá trịcái làm cho một vật có ích lợi, có ý nghĩa, là đáng quý về một mặt nào đó loại thức ăn có giá trị dinh dưỡng [..]
|
5 |
giá trịparihāra (nam), aggha (nam), pabhāva (nam)
|
6 |
giá trịGiá trị là khái niệm có thể đề cập đến:
|
7 |
giá trịGiá trị là một khái niệm trừu tượng, là ý nghĩa của sự vật trên phương diện phù hợp với nhu cầu của con người. Tạm thời có thể xem giá trị kinh tế của sự vật liên quan mật thiết đến ba mặt chính yếu c [..]
|
<< pythie | pythonisse >> |