1 |
giá cả Giá hàng hoá nói chung. | : '''''Giá cả''' ổn định .'' | : ''Lâu không đi chợ không biết '''giá cả''' dạo này ra sao.''
|
2 |
giá cảdt. Giá hàng hoá nói chung: giá cả ổn định Lâu không đi chợ không biết giá cả dạo này ra sao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giá cả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "giá cả": . gia chủ [..]
|
3 |
giá cảdt. Giá hàng hoá nói chung: giá cả ổn định Lâu không đi chợ không biết giá cả dạo này ra sao.
|
4 |
giá cảgiá hàng hoá (nói khái quát) giá cả phù hợp không có những biến động lớn về giá cả
|
5 |
giá cảGiá cả là biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá, nghĩa là số lượng tiền phải trả cho hàng hoá đó. Về nghĩa rộng đó là số tiền phải trả cho một hàng hoá, một dịch vụ, hay một tài sản nào đó. Giá cả [..]
|
<< giày vò | giác quan >> |