1 |
giày Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. | :'''''Giày''' da.'' | :'''''Giày''' cao gót.'' | :''Nện gót '''giày'''.'' | Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra [..]
|
2 |
giày1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày.2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.. Các [..]
|
3 |
giày1 d. Đồ dùng bằng da, caosu hoặc vải dày, có đế, để mang ở chân, che kín cả bàn chân. Giày da. Giày cao gót. Nện gót giày. 2 đg. Giẫm đi giẫm lại nhiều lần cho nát ra. Lấy chân giày nát. Voi giày.
|
4 |
giàyvật để đi ở chân, được làm bằng da, vải hay cao su, có đế, thường che kín cả bàn chân giày cao gót giày da thợ đóng giày Động [..]
|
5 |
giàypādukā (nữ)
|
6 |
giàyGiày là một vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động khác nhau. Giày cũng được sử dụng như một món đồ trang trí.
Thiết kế của giày đã đa dạng và p [..]
|
7 |
giàyGiày dép có thể cao tới mắt cá chân hoặc hơn, được mang vào để bảo vệ đôi chân. Giầy dép rất đa dạng về kiểu dáng như giầy thể thao, guốc, giày đế xuồng, dép xỏ ngón... Giầy dép cũng được làm bằng nhiều chất liệu khác nhau như da, nhựa, vải, cao su ...
|
<< giàu | giày xéo >> |