1 |
gai Hay gây ra chuyện lôi thôi. | : ''Tính nó '''gai''' lắm.'' | Vui, vui vẻ. | : ''Un caractère '''gai''' et facile'' — tính vui và dễ dãi | : ''Une conversation '''gaie''''' — cuộc nói chuyện vui vẻ [..]
|
2 |
gaid. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây.d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao độ lm. lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá. [..]
|
3 |
gaid. Ngạnh nhọn ở thân, cành hay lá cây. d. Loài cây cùng họ với dâu, mít, có nhiều lông trắng ở mặt dưới lá, cao độ lm - lm50, vỏ có sợi mềm, bền và ánh, dùng để dệt vải mịn, làm võng, làm lưới đánh cá. 2. Loài cây có lá dùng làm bánh. t. Hay gây ra chuyện lôi thôi: Tính nó gai lắm. [..]
|
4 |
gaicây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá d& [..]
|
5 |
gaiCây gai hay cây lá gai là loài thực vật có hoa thuộc họ Gai , là loài bản địa của Đông Á. Cây cao 1–2,5 m, lá hình tim, dài 7–15 cm và rộng 6–12 cm.-->Cây gai là một nguồn nguyên liệu lấ [..]
|
<< bidet | bike >> |