Ý nghĩa của từ gốc gác là gì:
gốc gác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ gốc gác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gốc gác mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

gốc gác


Gốc gác: nơi sinh ra
Từ đồng nghĩa: nguồn gốc, tông tích, gốc tích, nguồn cội,...
Đặt câu: Người Việt Nam ta là con cháu vua Hùng, khi nói đến gốc gác của mình thường tự xưng là con Rồng cháu Tiên
Gốc gác - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2017

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

gốc gác


: ''Chẳng hiểu '''gốc gác''' nó ở đâu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gốc gác


Nh. Gốc tích: Chẳng hiểu gốc gác nó ở đâu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

gốc gác


(Khẩu ngữ) gốc, nơi sinh ra (nói khái quát) không ai biết gốc gác hắn ở đâu Đồng nghĩa: gốc tích, tông tích
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gốc gác


Nh. Gốc tích: Chẳng hiểu gốc gác nó ở đâu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gốc gác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gốc gác": . giục giặc gốc gác gục gặc [..]
Nguồn: vdict.com





<< tìm kiếm tê bại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa