Ý nghĩa của từ gầy mòn là gì:
gầy mòn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ gầy mòn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gầy mòn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gầy mòn


Càng ngày càng gầy đi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gầy mòn


t. Càng ngày càng gầy đi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gầy mòn


ở trạng thái ngày một gầy đi "Chim chuyền nhành ớt líu lo, Sầu ai nên nỗi ốm o gầy mòn." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gầy gò reda >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa