1 |
gầm ghè Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau. | : ''Hai anh chàng '''gầm ghè''' nhau, trông bộ mặt dữ tợn.''
|
2 |
gầm ghèđgt Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau: Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
|
3 |
gầm ghè(Khẩu ngữ) tỏ thái độ thù địch, ở tư thế vừa giữ miếng vừa sẵn sàng gây sự nhìn nhau gầm ghè hai bên gầm ghè toan đánh nhau Đồng nghĩa: hầm [..]
|
<< gầm | gầy còm >> |