1 |
gạt nợ Trả nợ bằng vật thay tiền. | : ''Thua bạc, hắn đã '''gạt nợ''' cái xe máy'' | Chuyển một món nợ từ người này sang người khác. | : ''Tôi phải trả nợ đậy vì anh ấy '''gạt nợ''' sang tôi.'' [..]
|
2 |
gạt nợđgt 1. Trả nợ bằng vật thay tiền: Thua bạc, hắn đã gạt nợ cái xe máy 2. Chuyển một món nợ từ người này sang người khác: Tôi phải trả nợ đậy vì anh ấy gạt nợ sang tôi.
|
<< gạt lệ | gấm >> |