Ý nghĩa của từ gác bỏ là gì:
gác bỏ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gác bỏ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gác bỏ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác bỏ


Để sang một bên, không để ý tới. Gác bỏ chuyện cũ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác bỏ


đg. Để sang một bên, không để ý tới. Gác bỏ chuyện cũ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gác bỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "gác bỏ": . gác bếp gác bỏ góc bù [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

gác bỏ


gạt sang một bên, không để ý tới nữa gác bỏ chuyện cũ đầu óc thảnh thơi, gác bỏ mọi toan tính đời thường
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

gác bỏ


đg. Để sang một bên, không để ý tới. Gác bỏ chuyện cũ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< gác bếp gái nhảy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa