Ý nghĩa của từ gà mờ là gì:
gà mờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ gà mờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gà mờ mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

gà mờ


Trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. | . Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra. | thứ dữ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

gà mờ


nhìn không rõ, do mắt bị tật mắt gà mờ (Khẩu ngữ) kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy thằng cha g&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   4 Thumbs down

gà mờ


t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

gà mờ


t. 1 (Mắt) trông không rõ, do bị tật. Mắt gà mờ. 2 (kng.). Kém khả năng nhận xét, nhận biết, không phát hiện được cả những cái dễ thấy. Anh ta gà mờ, giấy tờ giả rõ ràng thế mà không phát hiện ra.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com





<< tấu tất yếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa