1 |
every now and thenNghĩa của cụm từ: đôi khi, thỉnh thoảng Ví dụ 1: Tuy là không còn học chung nhưng mọi người thỉnh thoảng cũng hẹn nhau đi chơi. (We hang out every now and then though we are not classmates currently.) Ví dụ 2: Thỉnh thoảng tôi cũng uống cà phê vì nó tốt cho tim. (Every now and then I drink coffee for healthy heart.)
|
<< rau dại | out of question >> |