Ý nghĩa của từ ether là gì:
ether nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ether. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ether mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ether


Bầu trời trong sáng; chín tầng mây, thinh không. | Ête. | : ''luminiferous '''ether''''' — ête ánh sáng | Hoá Ête.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ether


chất lỏng rất nhẹ, dễ bay hơi, chế từ rượu, thường dùng để hoà tan các chất béo và làm chất gây mê.. tên gọi chung những chất có t&ia [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ether


Ete Thuật ngữ chung áp dụng cho một nhóm các hợp chất hóa học hữu cơ gồm cacbon, hydro và oxy, đặc trưng bởi một nguyên tử oxy gắn với hai nguyên tử cacbon (ví dụ, methyl tertiary butyl ether).
Nguồn: hoahocngaynay.com (offline)





<< eternity ethical >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa