Ý nghĩa của từ ethical là gì:
ethical nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ethical. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ethical mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ethical


Đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý. | Hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức). | Đúng quy cách (thuốc). | Chỉ bán theo đơn thầy thuốc. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ethical


1. Hợp đạo đức.
Trái nghĩa: unethical.
VD:
- The order of the CEO to stop the strike of the workers at all cost was highly unethical.
markarus - Ngày 31 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ethical


Tính từ: mang tính đạo đức
Ví dụ 1: Như thế nào để diễn tả một công ty có đạo đức? Mang đến những lợi ích nhất định cho cộng đồng? (How can describe a ethical company? Bring certain benefits to the society.)
Ví dụ 2: Mặc dù cô ấy tuân thủ luật pháp nhưng không có đạo đức. (Even she is legal but it is considered that she is not ethical.)
nghĩa là gì - Ngày 31 tháng 7 năm 2019





<< ether ethnicity >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa