Ý nghĩa của từ essence là gì:
essence nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ essence. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa essence mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

essence


-(danh từ) bản chất tự nhiên, cố hữu của sự vật, sự việc. Tính chất, bản chất, thực chất.
The essence of a long-lasting relationship is based on mutual sympathy
(Bản chất của một mối quan hệ lâu bền được dựa trên sự thấu hiểu lẫn nhau).
- tinh chất, chiết xuất.
lavender essence (tinh chất hoa oải hương).
Phuongthao2013 - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

essence


Trong tiếng Anh, từ "essence" là danh từ có nghĩa là bản chất, tính chất, thực chất.
Ví dụ: The essence of office work is to type on a computer and pick up a phone. (Bản chất của coing việc văn phòng là gõ máy tính và nhận điện thoại)
la gi sister - 00:00:00 UTC 8 tháng 9, 2019

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

essence


Tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)). | Bản chất, thực chất. | Vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất). | Nước hoa. | Bản thể; bản chất. | Thực chất. | : ''L’essence du bonheur'' — thực chấ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< essayist essential >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa