1 |
eo hẹp Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn. | : ''Đồng tiền '''eo hẹp'''.'' | : ''Sống '''eo hẹp'''.''
|
2 |
eo hẹpt. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo hẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "eo hẹp". Những từ có chứa "eo hẹp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
3 |
eo hẹpt. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo hẹp.
|
4 |
eo hẹpthiếu, hạn chế, không có nhiều, không được rộng rãi thời gian eo hẹp cuộc sống khó khăn, eo hẹp Đồng nghĩa: hạn hẹp
|
<< eo biển | ga >> |