Ý nghĩa của từ eo hẹp là gì:
eo hẹp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ eo hẹp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa eo hẹp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo hẹp


Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn. | : ''Đồng tiền '''eo hẹp'''.'' | : ''Sống '''eo hẹp'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

eo hẹp


t. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo hẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "eo hẹp". Những từ có chứa "eo hẹp" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eo hẹp


t. Không được rộng rãi, túng thiếu, khó khăn: Đồng tiền eo hẹp; Sống eo hẹp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

eo hẹp


thiếu, hạn chế, không có nhiều, không được rộng rãi thời gian eo hẹp cuộc sống khó khăn, eo hẹp Đồng nghĩa: hạn hẹp
Nguồn: tratu.soha.vn





<< eo biển ga >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa