1. |
Eo óctừ gợi tả những tiếng kêu (thường là tiếng gà gáy) cùng nổi lên đây đó, nghe văng vẳng, không rõ tiếng g&agrav [..]
|
2. |
eo ócNói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. | Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng. | : ''Nợ nần '''eo óc'''.''
|
3. |
eo ócđg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.
|
4. |
eo ócđg. 1. Nói gà gáy từng hồi trong đêm khuya. 2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng: Nợ nần eo óc.
|
5. |
eo ócNghĩa chung là những âm thanh kéo dài, dai dẳng, vang vọng. Đầu tiên, âm thanh này thường chỉ tiếng gà gáy Ví dụ: Gà eo óc gáy sương năm trống (Thơ Tự tình - Hồ Xuân Hương) Hoặc là chỉ âm thanh những tiếng mỉa mai, lời chửi Ví dụ: Những lời nói ấy thật eo óc.
|
<< dặn | pyromètre >> |