1 |
dì Em gái hoặc em của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). | : ''Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú '''dì''' (tục ngữ).'' | Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm [..]
|
2 |
dìd. 1 Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng.). 2 Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng) [..]
|
3 |
dìd. 1 Em gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi). Sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng.). 2 Từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em gái vợ đã lớn, theo cách gọi của con mình (hàm ý coi trọng). 3 Vợ lẽ của cha (chỉ dùng để xưng gọi).
|
4 |
dìem gái hoặc chị của mẹ (có thể dùng để xưng gọi) sẩy cha còn chú, sẩy mẹ bú dì (tng) từ chị hoặc anh rể dùng để gọi em gái hoặc em g&aacu [..]
|
<< con ông cháu cha | khay liên hợp >> |