1 |
drama queenHay còn có cách gọi khác là "nữ hoàng drama", "thánh drama", "nữ hoàng thị phi". Từ này dùng để ám chỉ những người chuyên đi gây chuyện, tạo sóng gió, gây phiền hà đến người khác. Mục đích của họ là nhằm gây sự chú ý đến người khác hoặc giới truyền thông.
|
2 |
drama queenĐây là cụm từ khá quen thuộc trên mạng xã hội. Nghĩa của cụm từ này chỉ nôm na người nổi tiếng trong việc diễn xuất, gây sự thu hút hay sống xoay quanh nhiều vấn đề và đưa những vấn đề đó lên mạng xã hội phơi bày. Đây là cụm từ mang ý chế giễu và mỉa mai.
|
<< măng đen | buôn dưa lê >> |