Ý nghĩa của từ di dân là gì:
di dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ di dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa di dân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di dân


Dân di cư. lập thành làng mới. | Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. | : '''''Di dân''' từ đồng bằng lên miền núi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di dân


I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên miền núi.II d. Dân di cư. lập thành làng mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "di [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di dân


I đg. Đưa dân dời đến nơi khác để sinh sống. Di dân từ đồng bằng lên miền núi. II d. Dân di cư. lập thành làng mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

di dân


đưa dân dời đến vùng khác để sinh sống, để thực hiện những mục đích nhất định nào đó di dân ra khỏi vùng lòng hồ sông Đà Danh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< di chúc du côn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa