Ý nghĩa của từ demand là gì:
demand nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ demand. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa demand mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

demand


Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu. | : ''on '''demand''''' — khi yêu cầu, theo yêu cầu | : ''in great '''demand''''' — được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng | : ''law of supply and '''dem [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

demand


[di'mɑ:nd]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầudemand bill giấy yêu cầu thanh toán nợon demand khi yêu cầu, theo yêu cầuin great demand được nhiều người yêu cầu, được nh [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

demand


| demand demand (dĭ-măndʹ) verb demanded, demanding, demands   verb, transitive 1. To ask for urgently or peremptorily: demand an investigation into the murder; demanding that h [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

demand


. Cầu - Tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng và có thể mua tại mọi mức giá có thể trong một khoảng thời gian nào đó.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov





<< pejorative pegasus >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa