1 |
demand Sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu. | : ''on '''demand''''' — khi yêu cầu, theo yêu cầu | : ''in great '''demand''''' — được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng | : ''law of supply and '''dem [..]
|
2 |
demand[di'mɑ:nd]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầudemand bill giấy yêu cầu thanh toán nợon demand khi yêu cầu, theo yêu cầuin great demand được nhiều người yêu cầu, được nh [..]
|
3 |
demand| demand demand (dĭ-măndʹ) verb demanded, demanding, demands verb, transitive 1. To ask for urgently or peremptorily: demand an investigation into the murder; demanding that h [..]
|
4 |
demand. Cầu - Tổng khối lượng hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng sẵn sàng và có thể mua tại mọi mức giá có thể trong một khoảng thời gian nào đó.
|
<< pejorative | pegasus >> |