vietnamese.vietnam.usembassy.gov

Woonplaats:1
Vote-up nhận được8
Vote-down nhận được15
Điểm:-8 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (90)

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

monopoly


. Độc quyền - Người bán hàng hóa hoặc dịch vụ duy nhất trong một thị trường.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

capital market


. Thị trường vốn - Thị trường mà trong đó các cổ phiếu và chứng khoán nợ dài hạn của tập đoàn (có kỳ hạn thanh toán hơn một năm) được phát hành và trao đổi buôn bán.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

deregulation


. Phi điều tiết - Bãi bỏ các hoạt động kiểm soát của chính phủ đối với một ngành.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

fast track


. Thủ tục tiến hành nhanh - Các thủ tục được Quốc hội Mỹ thông qua, theo đó Quốc hội sẽ bỏ phiếu trong một khoảng thời gian được ấn định cho đạo luật được tổng thống đệ trình lên để thông qua và thực thi các hiệp định thương mại quốc tế của Mỹ. [..]
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

income tax


. Thuế thu nhập - Một số tiền ấn định phải trả cho chính phủ được tính trên cơ sở thu nhập ròng của các cá nhân và doanh nghiệp.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

socialism


. Chủ nghĩa xã hội - Một hệ thống kinh tế trong đó các tư liệu sản xuất cơ bản là thuộc quyền sở hữu và kiểm soát tập thể, thường bởi chính phủ theo một hệ thống kế hoạch hóa tập trung nào đó.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

7

1 Thumbs up   3 Thumbs down

supply


. Cung - Một kế hoạch cho thấy các nhà sản xuất sẵn sàng và có khả năng bán được bao nhiêu (hàng hóa và dịch vụ) với mọi mức giá có thể tại một khoảng thời gian nào đó.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

agribusiness


Kinh doanh nông nghiệp - Một thuật ngữ phản ánh tính chất tập đoàn lớn của rất nhiều doanh nghiệp trang trại trong nền kinh tế Mỹ hiện đại.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

american stock exchange


. Sở giao dịch chứng khoán Mỹ - Một trong những sở giao dịch chứng khoán quan trọng nhất ở Mỹ; nó bao gồm chủ yếu là các cổ phiếu và trái phiếu của các công ty nhỏ và vừa, khác với Sở giao dịch chứng khoán New York chỉ giao dịch cổ phiếu của các tập đoà [..]
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

antitrust law


. Luật chống độc quyền - Một chính sách hoặc hành động nhằm xóa bỏ sức mạnh mang tính độc quyền trong một thị trường.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)