1 |
decay Tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình... ). | Tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa... ). | Tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả). | Tình trạng sâu, [..]
|
2 |
decay[di'kei]|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...) tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...) tình trạng [..]
|
3 |
decay| decay decay (dĭ-kāʹ) verb decayed, decaying, decays verb, intransitive 1. Biology. To break down into component parts; rot. 2. Physics. To disintegrate or diminish by rad [..]
|
4 |
decaySự phân rã; Sự thay đổi của một nguyên tố thành nguyên tố mới, Thường đi đôi với một số hạt khác và n& [..]
|
5 |
decayPhân hửy, phân rả
|
6 |
decaysự phân rã, sự thối rữarock ~ sự phong hóa đá
|
<< debt | decide >> |