Ý nghĩa của từ da diết là gì:
da diết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ da diết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa da diết mình

1

20 Thumbs up   6 Thumbs down

da diết


(tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi buồn da diết nỗi nhớ ngày càng da diết
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   8 Thumbs down

da diết


t. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "da diết". Những từ có chứa "da diết" in its definition in Vietnamese. Vietnamese di [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

da diết


Trong từ điển tiếng Việt, cụm từ "da diết" là một danh từ ý chỉ sự khắc khoải, thấm thía, day dứt kéo dài không thể nào nguôi được của một người, thường dùng trong chuyện tình cảm
Ví dụ: Anh đi rồi, để lại cho cô một nỗi nhớ da diết
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 18 tháng 6, 2019

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

da diết


t. (Tình cảm) thấm thía và day dứt không nguôi. Nỗi buồn da diết. Nhớ da diết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

da diết


Thấm thía và day dứt không nguôi. | :''Nỗi buồn '''da diết'''''. | :''Nhớ '''da diết'''''.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chảy khuếch tán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa