1 |
dời Chuyển đi nơi khác. | : ''Thuyền '''dời''' nhưng bến chẳng '''dời''', bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau. (ca dao)'' | Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến. | : ''Đêm qua vật đổi sao '''dời'''. (ca da [..]
|
2 |
dờiđgt. 1. Chuyển đi nơi khác: Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau (cd) 2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến: Đêm qua vật đổi sao dời (cd); Ai lay chẳng chuyển, ai rung ch [..]
|
3 |
dờiđgt. 1. Chuyển đi nơi khác: Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau (cd) 2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến: Đêm qua vật đổi sao dời (cd); Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (K) 3. Không đứng lại ở chỗ nào nữa: Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (K). [..]
|
4 |
dờithay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định dời nhà dời non lấp biển Đồng nghĩa: chuyển
|
<< dớp | dở hơi >> |