Ý nghĩa của từ dời là gì:
dời nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dời. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dời mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dời


Chuyển đi nơi khác. | : ''Thuyền '''dời''' nhưng bến chẳng '''dời''', bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau. (ca dao)'' | Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến. | : ''Đêm qua vật đổi sao '''dời'''. (ca da [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dời


đgt. 1. Chuyển đi nơi khác: Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau (cd) 2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến: Đêm qua vật đổi sao dời (cd); Ai lay chẳng chuyển, ai rung ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dời


đgt. 1. Chuyển đi nơi khác: Thuyền dời nhưng bến chẳng dời, bán buôn là nghĩa muôn đời cùng nhau (cd) 2. Thay đổi vị trí; Thay đổi ý kiến: Đêm qua vật đổi sao dời (cd); Ai lay chẳng chuyển, ai rung chẳng dời (K) 3. Không đứng lại ở chỗ nào nữa: Chàng về viên sách, nàng dời lầu trang (K). [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dời


thay đổi hoặc làm thay đổi chỗ, địa điểm vốn tương đối cố định dời nhà dời non lấp biển Đồng nghĩa: chuyển
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dớp dở hơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa