1 |
dắt díu Kéo nhau đi. | : '''''Dắt díu''' đưa nhau đến cửa chiền (Hồ Xuân Hương)'' | Rủ rê, lôi kéo. | : ''Chúng '''dắt díu''' nhau đi nhậu nhẹt.''
|
2 |
dắt díuđgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
|
3 |
dắt díuđgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
|
4 |
dắt díudắt nhau thành đoàn, thành tốp, trông lôi thôi khổ cực bọn trẻ dắt díu nhau ra bờ sông cả nhà dắt díu nhau đi khai hoang [..]
|
<< dắt | dằm >> |