Ý nghĩa của từ dắt díu là gì:
dắt díu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dắt díu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dắt díu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dắt díu


Kéo nhau đi. | : '''''Dắt díu''' đưa nhau đến cửa chiền (Hồ Xuân Hương)'' | Rủ rê, lôi kéo. | : ''Chúng '''dắt díu''' nhau đi nhậu nhẹt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dắt díu


đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dắt díu


đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dắt díu


dắt nhau thành đoàn, thành tốp, trông lôi thôi khổ cực bọn trẻ dắt díu nhau ra bờ sông cả nhà dắt díu nhau đi khai hoang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dắt dằm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa