1 |
dần dần Từ từ, từng ít một. | : ''Họa '''dần dần''' bớt chút nào được không (Truyện Kiều)'' | Từ bước này sang bước khác. | : ''Cuộc thảo luận '''dần dần''' cũng náo nhiệt.'' [..]
|
2 |
dần dầntrgt. 1. Từ từ, từng ít một: Họa dần dần bớt chút nào được không (K) 2. Từ bước này sang bước khác: Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dần dần". Những từ phát [..]
|
3 |
dần dầntrgt. 1. Từ từ, từng ít một: Họa dần dần bớt chút nào được không (K) 2. Từ bước này sang bước khác: Cuộc thảo luận dần dần cũng náo nhiệt.
|
4 |
dần dầnnhư dần dà (nhưng thường chỉ trong một thời gian ngắn) người bệnh dần dần tỉnh lại dần dần mới hiểu ra
|
<< dọc đường | dường nào >> |