Ý nghĩa của từ dấy loạn là gì:
dấy loạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ dấy loạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dấy loạn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy loạn


Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác. | : ''Trong thời thuộc.'' | : ''Pháp, nhiều lần nhân dân đã '''dấy loạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy loạn


đgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấy loạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dấy loạn": . dâ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dấy loạn


đgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< dấy binh dầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa