1 |
dấy loạn Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác. | : ''Trong thời thuộc.'' | : ''Pháp, nhiều lần nhân dân đã '''dấy loạn'''.''
|
2 |
dấy loạnđgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấy loạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dấy loạn": . dâ [..]
|
3 |
dấy loạnđgt. Nổi lên chống kẻ thống trị tàn ác: Trong thời thuộc Pháp, nhiều lần nhân dân đã dấy loạn.
|
<< dấy binh | dầm >> |