Ý nghĩa của từ dạy là gì:
dạy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dạy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dạy mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

dạy


truyền đạt lại tri thức hoặc kĩ năng một cách có phương pháp cô giáo dạy văn trường dạy nghề làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng v&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dạy


đg. 1 Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp. Dạy học sinh. Dạy toán. Dạy nghề cho người học việc. Dạy hát. 2 Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng và [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

dạy


đg. 1 Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp. Dạy học sinh. Dạy toán. Dạy nghề cho người học việc. Dạy hát. 2 Làm cho biết điều phải trái, biết cách tu dưỡng và đối xử với người, với việc. Nuôi con khoẻ, dạy con ngoan. 3 Tập cho động vật có thói quen biết làm việc gì đó một cách thành thạo, tựa như người. Dạy [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

dạy


Truyền lại tri thức hoặc kĩ năng một cách ít nhiều có hệ thống, có phương pháp. | : '''''Dạy''' học sinh.'' | : '''''Dạy''' toán.'' | : '''''Dạy''' nghề cho người học việc.'' | : '''''Dạy''' hát.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< cứ điểm cynosure >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa