Ý nghĩa của từ dõi là gì:
dõi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dõi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dõi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dõi


Dòng dõi, nói tắt. | : ''Nối '''dõi''' tông đường.'' | Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia. | : ''Đóng '''dõi''' chuồng trâụ'' | Tiếp nối thế hệ trước. | : '''''Dõi''' gót.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dõi


1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến: dõi theo người lạ mặt.2 dt. Thanh dài để cài [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dõi


1 dt. I. Dòng dõi, nói tắt: nối dõi tông đường. II. đgt. 1. Tiếp nối thế hệ trước: dõi gót dõi bước cha anh. 2. Chú ý, theo dõi từng hoạt động, diễn biến: dõi theo người lạ mặt. 2 dt. Thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang bên kia: đóng dõi chuồng trâụ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dõi


chú ý theo sát từng hoạt động, từng diễn biến mắt dõi theo từng cử chỉ của người lạ Danh từ thanh dài để cài ngang cửa suốt từ bên này sang b&eci [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< dông dăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa