1 |
dê cụ Người già mà có tính ham mê sắc dục. | : ''Lão địa chủ ấy là một '''dê cụ'''.''
|
2 |
dê cụdt. Người già mà có tính ham mê sắc dục: Lão địa chủ ấy là một dê cụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dê cụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dê cụ": . dao cạo dầu cá dê cụ dễ chịu dễ c [..]
|
3 |
dê cụdt. Người già mà có tính ham mê sắc dục: Lão địa chủ ấy là một dê cụ.
|
4 |
dê cụCụm từ "dê cụ" trong tiếng Việt là một tính từ dùng để chỉ hành động sàm sỡ, đụng chạm thân thể người khác khi không được cho phép Ví dụ 1: Cái thằng này thạt là dê cụ. Ví dụ 2: Hãy cẩn thận với ông này, hắn rất dê cụ.
|
<< dép | dì ghẻ >> |