1 |
dân tộctên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau dân tộc Kinh đoàn kết các dân tộc anh em [..]
|
2 |
dân tộc Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. | : '''''Dân tộc''' Việt''. | : '''''Dân tộc''' Nga [..]
|
3 |
dân tộcd. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung nhữn [..]
|
4 |
dân tộcd. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiề [..]
|
5 |
dân tộcNgười hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ , tiếng nói, màu da và cùng một ngôn ngữ
|
6 |
dân tộcDân tộc có thể chỉ một cộng đồng người chia sẻ một ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc, hoặc lịch sử. Tuy nhiên, nó cũng có thể chỉ những người có chung lãnh thổ và chính quyền (ví dụ những người tr [..]
|
7 |
dân tộcSắc tộc hay cộng đồng tộc người, hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã hội. Những nhóm này ựa trên di sản văn hóa, chia sẻ nguồn gốc chung, lịch sử, nơ [..]
|
8 |
dân tộcTrong tiếng Việt, dân tộc có thể hiểu theo các nghĩa: - Dân tộc (cộng đồng): chỉ cộng đồng người có chung văn hóa, nhóm sắc tộc, ngôn ngữ, nguồn gốc, lịch sử. Dân tộc của một quốc gia gọi là quốc dân - Sắc tộc: chỉ nhóm xã hội được phân loại dựa trên nhiều nét chung như di sản văn hóa, nguồn gốc, lịch sử, ngôn ngữ hoặc phương ngữ
|
9 |
dân tộcKhái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa:
|
<< vịt | vị ngữ >> |