Ý nghĩa của từ dân tộc là gì:
dân tộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ dân tộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dân tộc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


tên gọi các cộng đồng người hình thành trong lịch sử ở những giai đoạn phát triển khác nhau dân tộc Kinh đoàn kết các dân tộc anh em [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. | : '''''Dân tộc''' Việt''. | : '''''Dân tộc''' Nga [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


d. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


d. 1 Cộng đồng người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh thổ, các quan hệ kinh tế, một ngôn ngữ văn học và một số đặc trưng văn hoá và tính cách. Dân tộc Việt. Dân tộc Nga. 2 Tên gọi chung những cộng đồng người cùng chung một ngôn ngữ, lãnh thổ, đời sống kinh tế và văn hoá, hình thành trong lịch sử từ sau bộ lạc. Việt Nam là một nước có nhiề [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Người hình thành trong lịch sử có chung lãnh thổ , tiếng nói, màu da và cùng một ngôn ngữ
Minh Thư - 00:00:00 UTC 14 tháng 1, 2014

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Dân tộc có thể chỉ một cộng đồng người chia sẻ một ngôn ngữ, văn hóa, sắc tộc, nguồn gốc, hoặc lịch sử. Tuy nhiên, nó cũng có thể chỉ những người có chung lãnh thổ và chính quyền (ví dụ những người tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Sắc tộc hay cộng đồng tộc người, hiện nay nhiều khi thường gọi là dân tộc, là một nhóm được định nghĩa theo đặc tính xã hội. Những nhóm này ựa trên di sản văn hóa, chia sẻ nguồn gốc chung, lịch sử, nơ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Trong tiếng Việt, dân tộc có thể hiểu theo các nghĩa:
- Dân tộc (cộng đồng): chỉ cộng đồng người có chung văn hóa, nhóm sắc tộc, ngôn ngữ, nguồn gốc, lịch sử. Dân tộc của một quốc gia gọi là quốc dân
- Sắc tộc: chỉ nhóm xã hội được phân loại dựa trên nhiều nét chung như di sản văn hóa, nguồn gốc, lịch sử, ngôn ngữ hoặc phương ngữ
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 23 tháng 2, 2019

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

dân tộc


Khái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vịt vị ngữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa