Ý nghĩa của từ dài dòng là gì:
dài dòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ dài dòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dài dòng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dài dòng


Lắm lời một cách rườm rà, vô ích. | : ''Kể '''dài dòng''' .'' | : ''Văn viết '''dài dòng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

dài dòng


nhiều lời một cách rườm rà, vô ích kể lể dài dòng chuyện hay nhưng hơi dài dòng Đồng nghĩa: dông dài Trái nghĩa: ngắn gọn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dài dòng


tt. (Nói, viết) lắm lời một cách rườm rà, vô ích: kể dài dòng Văn viết dài dòng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dài dòng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dài dòng": . dai dẳng dài dòn [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

dài dòng


tt. (Nói, viết) lắm lời một cách rườm rà, vô ích: kể dài dòng Văn viết dài dòng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< duyệt vịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa