Ý nghĩa của từ cội là gì:
cội nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ cội. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cội mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

cội


Gốc cây to, lâu năm. | : '''''Cội''' thông già.'' | : ''Chim lạc bầy thương cây nhớ '''cội'''. (ca dao).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

cội


d. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội... (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

cội


gốc cây to, lâu năm cội thông già lá rụng về cội (tng) Đồng nghĩa: cỗi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

cội


d. Gốc cây to, lâu năm. Cội thông già. Chim lạc bầy thương cây nhớ cội... (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cội". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cội": . cai cài cải cãi cái chai c [..]
Nguồn: vdict.com





<< cộc cằn cộng tác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa