1 |
cybersecurity currencyCyber security: Hệ thống bảo mật khỏi những lỗ hổng mạng làm rò rỉ thông tin và có thể bị tấn công bởi các hackers. Currency: Tiền tệ Vậy cụm từ có thể hiểu theo một số cách. Số tiền bỏ ra để lắp đặt và dựng nên hệ thống bảo mật mạng; Các hacker sẽ lợi dụng những lỗ hổng để lấy tiền hoặc đe dọa lấy tiền.
|
<< yin yang | xe sedan >> |