Ý nghĩa của từ cybersecurity currency là gì:
cybersecurity currency nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ cybersecurity currency Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cybersecurity currency mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cybersecurity currency


Cyber security: Hệ thống bảo mật khỏi những lỗ hổng mạng làm rò rỉ thông tin và có thể bị tấn công bởi các hackers.
Currency: Tiền tệ
Vậy cụm từ có thể hiểu theo một số cách. Số tiền bỏ ra để lắp đặt và dựng nên hệ thống bảo mật mạng; Các hacker sẽ lợi dụng những lỗ hổng để lấy tiền hoặc đe dọa lấy tiền.
nga - 00:00:00 UTC 31 tháng 10, 2018




<< yin yang xe sedan >>