1 |
Cuộn Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại. | : '''''Cuộn''' vải.'' | : '''''Cuộn''' chỉ .'' | : ''Mỗi '''cuộn''' len chừng'' | Lạng. 2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập. | : ''Khói bố [..]
|
2 |
CuộnI. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong b [..]
|
3 |
CuộnI. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt bắp thịt cuộn lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được [..]
|
4 |
Cuộnlàm cho vật có hình tấm hoặc hình sợi thu thật gọn lại bằng cách lăn hoặc quấn thành nhiều vòng trên bản thân nó cuộn tấm bạt lại sợ [..]
|
5 |
CuộnHành động mà theo đó dữ liệu được hiển thị trên màn hình hoặc ở cửa sổ được chuyển động tự động đi lên, đi xuống hoặc qua một bên hoặc khuất tầm mắt khi một dữ liệu mới được thêm vào theo hướng ngược lại.
|
<< Màn hình | Sự thăm dò >> |