Ý nghĩa của từ Cuộn là gì:
Cuộn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Cuộn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cuộn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cuộn


Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được cuộn lại. | : '''''Cuộn''' vải.'' | : '''''Cuộn''' chỉ .'' | : ''Mỗi '''cuộn''' len chừng'' | Lạng. 2. Từng lớp của vật đang bốc lên dồn dập. | : ''Khói bố [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cuộn


I. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong b [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cuộn


I. đgt. 1. Thu thật nhỏ vật có hình tấm hoặc hình sợi bằng cách lăn hoặc quấn trên vật ấy: cuộn mành lên cuộn sợi cuộn dây thép. 2. Thu mình lại theo vòng tròn: nằm cuộn tròn Con rắn cuộn mình trong bụi cây. 3. Chuyển động dồn dập, từng lớp tiếp theo nhau: Khói cuộn lên mù mịt bắp thịt cuộn lên. II. dt. 1. Từng đơn vị vật hình tấm, hình sợi đã được [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cuộn


làm cho vật có hình tấm hoặc hình sợi thu thật gọn lại bằng cách lăn hoặc quấn thành nhiều vòng trên bản thân nó cuộn tấm bạt lại sợ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Cuộn


Hành động mà theo đó dữ liệu được hiển thị trên màn hình hoặc ở cửa sổ được chuyển động tự động đi lên, đi xuống hoặc qua một bên hoặc khuất tầm mắt khi một dữ liệu mới được thêm vào theo hướng ngược lại.
Nguồn: forum.tgu.edu.vn (offline)





<< Màn hình Sự thăm dò >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa