1 |
crêpe Bánh kếp. | : ''retourner quelqu'un comme une '''crêpe''''' — khiến ai thay đổi ý kiến dễ dàng | Lụa kếp, nhiễu. | Băng tang; mạng tang. | Kếp (cao su). | : ''Chaussures à semelle de '''crêpe'''' [..]
|
2 |
crêpetên một loại bánh xuất xứ từ Pháp. tiếng Việt gọi là bánh kếp bánh này được làm từ bột mỳ, áp chảo thành những lớp mỏng, ăn kèm với xi rô, thường được dùng làm bữa ăn nhẹ, ăn sáng hoặc tráng miệng
|
<< glissière | glissement >> |