Ý nghĩa của từ coi chừng là gì:
coi chừng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ coi chừng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa coi chừng mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi chừng


Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc. | : '''''Coi chừng''' nhà có chó dữ.'' | : '''''Coi chừng''' bọn bắn lén.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi chừng


đgt. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc: coi chừng nhà có chó dữ coi chừng bọn bắn lén.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi chừng


đgt. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc: coi chừng nhà có chó dữ coi chừng bọn bắn lén.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

coi chừng


chú ý giữ gìn, đề phòng điều không hay có thể thình lình xảy ra coi chừng kẻ gian đừng đi đâu xa, coi chừng lạc Đồng nghĩa: trông chừ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< pulvérin pulvérisateur >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa