1 |
coi chừng Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc. | : '''''Coi chừng''' nhà có chó dữ.'' | : '''''Coi chừng''' bọn bắn lén.''
|
2 |
coi chừngđgt. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc: coi chừng nhà có chó dữ coi chừng bọn bắn lén.
|
3 |
coi chừngđgt. Chú ý giữ gìn, trông nom, đề phòng cẩn thận kẻo gặp phải điều bất trắc: coi chừng nhà có chó dữ coi chừng bọn bắn lén.
|
4 |
coi chừngchú ý giữ gìn, đề phòng điều không hay có thể thình lình xảy ra coi chừng kẻ gian đừng đi đâu xa, coi chừng lạc Đồng nghĩa: trông chừ [..]
|
<< pulvérin | pulvérisateur >> |