1 |
clinker Gạch nung già. | Tảng cứt sắt, xỉ tảng, clinke. | Cái hay, cái đặc sắc, cái cừ khôi (con ngựa hay, cú đấm hay, người cừ khôi... ). | Sai lầm; thất bại.
|
2 |
clinkerbã còn lại khi xử lí quặng và tinh quặng, dùng làm nguyên liệu cho những quá trình luyện kim tiếp sau.
|
3 |
clinker- Clinker là sản phẩm nung thiêu kết ở 1450 độ C của đá vôi - đất sét và một số phụ gia điều chỉnh hệ số như quặng sắt, boxit, cát....
- Thành phần hóa học chủ yếu của phối liệu gồm 04 oxit chính như [..]
|
<< client | codeine >> |