1 |
cif Chi phí & bảo hiểm & cước phí (Cost & Insurance & Freight).
|
2 |
cifCost, Insurance and Freight: Giá thành, Bảo hiểm và Cước là một thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại quốc tế. Nó được dùng rộng rãi trong hợp đồng thương mại quốc tế và phương thức vận tải biển . Khi giá cả trong hợp đồng thương mại quốc tế được nêu là CIF thì nghĩa là giá của bên bán đã bao gồm giá của thành phẩm, cước phí vận chuyển và bảo hiểm.
|
3 |
cif1. Là tên một loại nước tẩy rửa bồn cầu, được quảng cáo rất nhiều trên tivi, với công dụng tẩy 100% vi khuẩn gây bệnh trong WC nhà bạn. 2. CIF là viết tắt của COST, INSURANCE AND FREIGHT, có nghĩa là giá thành, bảo hiểm và cước phí. Sử dụng trong các hợp đồng mua bán thương mại quốc tế
|
4 |
cif(A: Cost giá hàng, Insurance bảo hiểm, Freight cước phí, viết tắt) giá cả của hàng hoá bao gồm giá hàng, chi phí chở đến người mua, kể cả [..]
|
5 |
cifTừ viết tắt sử dụng trong một số hợp đồng mua bán quốc tế, khi giá bán đã bao gồm tất cả “Chi phí, Bảo hiểm và Cước phí” của hàng hoá được bán. Điều này nghĩa là người bán thu xếp và thanh toán mọi chi phí liên quan đến việc gửi hàng - từ nơi xuất khẩu đến nơi nhập khẩu cho trước. Trong thống kê thương mại, “trị giá CIF” nghĩa là tất cả các con số [..]
|
6 |
cifGiá thành, Bảo hiểm và Cước là một thuật ngữ chuyên ngành trong thương mại quốc tế được viết tắt là CIF (tiếng Anh: Cost, Insurance and Freight) được sử dụng rộng rãi trong các hợp đồng mua bán trong [..]
|
7 |
cifCIF là một từ viết tắt trong tiếng Anh và nó có thể là:
|
<< std | stationarity >> |