Ý nghĩa của từ chẹt là gì:
chẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chẹt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẹt


. (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống. | Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. | : '''''Chẹt''' lấy cổ.'' | : '''''Chẹt''' lối đi.'' | : ''Bóp '''chẹt'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẹt


I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.II t. (id.). (Kiểu quần áo) ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẹt


I đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người. II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chẹt


làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó chẹt lấy cổ cây đổ chẹt lối đi bóp chẹt Đồng nghĩa: chịt (Kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vụn vốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa