1 |
chẹt . (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống. | Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. | : '''''Chẹt''' lấy cổ.'' | : '''''Chẹt''' lối đi.'' | : ''Bóp '''chẹt'' [..]
|
2 |
chẹtI đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người.II t. (id.). (Kiểu quần áo) ch [..]
|
3 |
chẹtI đg. 1 Làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó. Chẹt lấy cổ. Chẹt lối đi. Bóp chẹt*. 2 (kng.). (Xe cộ) cán, đè lên. Ôtô chẹt người. II t. (id.). (Kiểu quần áo) chật sát người. Quần ống.
|
4 |
chẹtlàm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó chẹt lấy cổ cây đổ chẹt lối đi bóp chẹt Đồng nghĩa: chịt (Kh [..]
|
<< vụn | vốc >> |