Ý nghĩa của từ chim là gì:
chim nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chim. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chim mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chim


pakkhī (nam), sākuṇika (nam), sākuntika (nam)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


dt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


động vật có xương sống, đẻ trứng, đầu có mỏ, thân phủ lông vũ, có cánh để bay con chim non chim hót líu lo Danh từ (Khẩu ngữ) dương vật của trẻ co [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


dt. 1. Động vật lông vũ, thường bay lượn, chuyền cành và hót líu lo: Chim bay chim hót Chim có cánh, cá có vây (tng.) tổ chim. 2. thgtục. Dương vật của trẻ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


một từ tiếng Việt có nghĩa:

1. chỉ chung loài động vật có cánh, bay trên trời, đi bằng 2 chân, có mỏ, đẻ trứng

2. một từ tiếng lóng chỉ cơ quan sinh dục của nam giới
VD: búng chim

3. động từ chỉ việc tán tỉnh nhau
VD: bọn họ chim nhau
hansnam - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


Chim trong tiếng Việt có thể chỉ:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chim


Eumetazoa Chordata Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân và đẻ trứng. Trong lớp Chim, có khoảng 10.000 loài còn tồn tại, giúp ch [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chiều ý Chim Việt đậu cành Nam >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa