Ý nghĩa của từ chiêu đãi là gì:
chiêu đãi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chiêu đãi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiêu đãi mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chiêu đãi


. Tiếp đón và thết đãi. | : '''''Chiêu đãi''' khách.'' | : ''Mở tiệc '''chiêu đãi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

chiêu đãi


đg. (trtr.). Tiếp đón và thết đãi. Chiêu đãi khách. Mở tiệc chiêu đãi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiêu đãi". Những từ có chứa "chiêu đãi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chiêu đãi


đg. (trtr.). Tiếp đón và thết đãi. Chiêu đãi khách. Mở tiệc chiêu đãi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chiêu đãi


(Trang trọng) đón tiếp và mời ăn tiệc, vui chơi (thường là long trọng) mở tiệc chiêu đãi chiêu đãi bạn một chầu phở
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chiêm bao chiếu lệ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa