Ý nghĩa của từ chọc là gì:
chọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chọc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chọc


Đâm mạnh bằng một cái gậy. | : '''''Chọc''' vào hang chuột'' | Đẩy mạnh để làm rụng xuống. | : '''''Chọc''' bưởi'' | Trêu tức. | : ''Đừng '''chọc''' nó nữa'' | Trêu ghẹo. | : ''Nó '''chọc''' gái b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chọc


đgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: Nó chọc gái bị người ta mắng.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chọc


đgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: Nó chọc gái bị người ta mắng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chọc


đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v. chọc thủng bao gạo lấy sào chọc ổi chọc thủng vòng vây (b) Đồng nghĩa: thọc, xọc d&ugr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chọc


nittudana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< chịu tội chọn lọc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa