1 |
chọc Đâm mạnh bằng một cái gậy. | : '''''Chọc''' vào hang chuột'' | Đẩy mạnh để làm rụng xuống. | : '''''Chọc''' bưởi'' | Trêu tức. | : ''Đừng '''chọc''' nó nữa'' | Trêu ghẹo. | : ''Nó '''chọc''' gái b [..]
|
2 |
chọcđgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: Nó chọc gái bị người ta mắng.. Các kết quả tìm kiếm liên qua [..]
|
3 |
chọcđgt. 1. Đâm mạnh bằng một cái gậy: Chọc vào hang chuột 2. Đẩy mạnh để làm rụng xuống: Chọc bưởi 3. Trêu tức: Đừng chọc nó nữa 4. Trêu ghẹo: Nó chọc gái bị người ta mắng.
|
4 |
chọcđâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v. chọc thủng bao gạo lấy sào chọc ổi chọc thủng vòng vây (b) Đồng nghĩa: thọc, xọc d&ugr [..]
|
5 |
chọcnittudana (trung)
|
<< chịu tội | chọn lọc >> |