Ý nghĩa của từ chểnh mảng là gì:
chểnh mảng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ chểnh mảng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chểnh mảng mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

chểnh mảng


đg. (hoặc t.). Lơ là với công việc thuộc phận sự của mình. Chểnh mảng việc học hành. Canh gác chểnh mảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chểnh mảng


. Lơ là với công việc thuộc phận sự của mình. | : '''''Chểnh mảng''' việc học hành.'' | : ''Canh gác '''chểnh mảng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chểnh mảng


đg. (hoặc t.). Lơ là với công việc thuộc phận sự của mình. Chểnh mảng việc học hành. Canh gác chểnh mảng.
Nguồn: vdict.com





<< chẻ hoe chốp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa