Ý nghĩa của từ chẻ là gì:
chẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chẻ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chẻ


muddhādhipāta (nam), padāleti (pa + dar + e)
Nguồn: phathoc.net

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chẻ


Tách theo thớ chiều dọc bằng dao sắc, thành từng mảnh, từng thanh, từng sợi. | : ''Công anh '''chẻ''' nứa đan bồ. (ca dao)'' | : '''''Chẻ''' cúi,.'' | : '''''Chẻ''' lạt.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chẻ


đgt. Tách theo thớ chiều dọc bằng dao sắc, thành từng mảnh, từng thanh, từng sợi: Công anh chẻ nứa đan bồ (cd); Chẻ cúi, Chẻ lạt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẻ". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chẻ


đgt. Tách theo thớ chiều dọc bằng dao sắc, thành từng mảnh, từng thanh, từng sợi: Công anh chẻ nứa đan bồ (cd); Chẻ cúi, Chẻ lạt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chẻ


tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh chẻ củi chẻ rau muống chẻ lạt (chẻ tre, nứa thành lạt)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chằng chịt chẽn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa