Ý nghĩa của từ chắp nhặt là gì:
chắp nhặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chắp nhặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chắp nhặt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắp nhặt


Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại. | : ''Câu thơ '''chắp nhặt''' lọc lừa nôm na (Hoàng.'' | : ''Trừu), lời quê '''chắp nhặt''' dông dài (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắp nhặt


đgt. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại: Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na (Hoàng Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắp nhặt". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắp nhặt


đgt. Lấy mỗi thứ một nơi rồi nối lại: Câu thơ chắp nhặt lọc lừa nôm na (Hoàng Trừu), lời quê chắp nhặt dông dài (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chắp nhặt


(Từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc viết văn) "Lời quê chắp nhặt dông dài, Mua vui cũng được một vài trống [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chắp chắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa